Radar

A long-range radar antenna, known as ALTAIR, used to detect and track space objects in conjunction with ABM testing at the Ronald Reagan Test Site on Kwajalein Atoll
Ăngten radar tầm xa (đường kính khoảng 40 m (130 ft)) được sử dụng để theo dõi các vật thể không gian và tên lửa đạn đạo
Israeli military radar is typical of the type of radar used for air traffic control. The antenna rotates at a steady rate, sweeping the local airspace with a narrow vertical fan-shaped beam, to detect aircraft at all altitudes
Ăngten radar phát hiện máy bay của Israel. Nó quay liên tục, quét vùng trời với một chùm sóng vô tuyến hẹp
Tập tin:Radar may bay.jpg
Hệ thống radar mảng pha điện tử chủ động (AESA) tiên tiến trang bị cho máy bay chiến đấu phản lực

Radar (phiên âm tiếng Việt: ra-đa) là thuật ngữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh radio detection and ranging (dò tìm và định vị bằng sóng vô tuyến).[1][2] Đây là một hệ thống dò tìm sử dụng sóng vô tuyến để xác định khoảng cách (phạm vi), góc phương vị hoặc vận tốc của 1 hoặc nhiều đối tượng, có thể được sử dụng để phát hiện khí cụ bay, tàu thủy, thiết bị vũ trụ, tên lửa tự hành, phương tiện cơ giới, hình thái thời tiết và địa hình. Được sử dụng phổ biển trong hàng hải, hàng không và quân sự.

  1. ^ “Radio Detection and Ranging”. Nature. 152 (3857): 391–392. Ngày 2 tháng 10 năm 1943. Bibcode:1943Natur.152..391.. doi:10.1038/152391b0.
  2. ^ “Remote Sensing Core Curriculum: Radio Detection and Ranging (RADAR)”. University of Minnesota. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2021.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne